Nghĩa của từ glazed trong tiếng Việt

glazed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glazed

US /ɡleɪzd/
UK /ɡleɪzd/
"glazed" picture

tính từ

đờ đẫn, thẩn thờ, tráng men, (được trang bị) kính

​(especially of the eyes) showing no feeling or emotion; not bright.

Ví dụ:

eyes glazed with boredom

đôi mắt đờ đẫn vì chán nản