Nghĩa của từ glacial trong tiếng Việt

glacial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glacial

US /ˈɡleɪ.ʃəl/
UK /ˈɡleɪ.ʃəl/
"glacial" picture

tính từ

liên quan đến Kỷ Băng Hà, liên quan đến hoặc được tạo ra bởi sông băng, rất lạnh, giống như băng, lạnh lùng, không thân thiện

Caused or made by glaciers; connected with glaciers.

Ví dụ:

a glacial landscape

cảnh quan sông băng

danh từ

thời kỳ băng hà

Short for glacial period: a very cold period during the earth's history when large masses of ice covered much of the earth's surface.

Ví dụ:

An ice core dating back 740,000 years has revealed eight glacials, followed by shorter interglacial periods.

Một lõi băng có niên đại 740.000 năm đã tiết lộ tám thời kỳ băng hà, tiếp theo là các thời kỳ gian băng ngắn hơn.