Nghĩa của từ gin trong tiếng Việt

gin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gin

US /dʒɪn/
UK /dʒɪn/
"gin" picture

danh từ

rượu gin, máy tỉa hột bông, trục nâng, cạm bẫy

A clear alcoholic spirit distilled from grain or malt and flavored with juniper berries.

Ví dụ:

He drinks a bottle of gin.

Anh ta uống một chai rượu gin.

động từ

đánh bẫy, tỉa hột

To use a special machine to separate cotton fibres from their seeds.

Ví dụ:

Commercial companies then processed and exported ginned cotton to markets abroad.

Các công ty thương mại sau đó đã chế biến và xuất khẩu bông được tỉa hột ra thị trường nước ngoài.