Nghĩa của từ giddy trong tiếng Việt

giddy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

giddy

US /ˈɡɪd.i/
UK /ˈɡɪd.i/
"giddy" picture

tính từ

choáng váng, chóng mặt, hoa mắt, lảo đảo, hứng khởi, phấn khích, hồn nhiên

Feeling that everything is moving and that you are going to fall.

Ví dụ:

When I looked down from the top floor, I felt giddy.

Khi tôi nhìn xuống từ tầng cao nhất, tôi cảm thấy choáng váng.

Từ đồng nghĩa: