Nghĩa của từ ghost trong tiếng Việt

ghost trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ghost

US /ɡoʊst/
UK /ɡoʊst/
"ghost" picture

danh từ

ma, linh hồn, nét thoáng

An apparition of a dead person which is believed to appear or become manifest to the living, typically as a nebulous image.

Ví dụ:

The building is haunted by the ghost of a monk.

Tòa nhà bị ám bởi hồn ma của một nhà sư.

động từ

hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như bóng ma, viết thuê cho ai

Act as ghostwriter of (a work).

Ví dụ:

A writer friend of his was ghosting the autobiography of a jockey.

Một người bạn là nhà văn của anh ta đã viết thuê cuốn tự truyện của một tay đua ngựa.

Từ liên quan: