Nghĩa của từ ghastly trong tiếng Việt

ghastly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ghastly

US /ˈɡæst.li/
UK /ˈɡæst.li/
"ghastly" picture

tính từ

ghê rợn, kinh hoàng, rùng rợn, ghê sợ, rất tệ, khủng khiếp, kinh khủng, tái mét, nhợt nhạt

(of an event) very frightening and unpleasant, because it involves pain, death, etc.

Ví dụ:

She woke up in the middle of a ghastly nightmare.

Cô ấy thức dậy giữa cơn ác mộng ghê rợn.

Từ đồng nghĩa: