Nghĩa của từ gaudy trong tiếng Việt
gaudy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gaudy
US /ˈɡɑː.di/
UK /ˈɡɑː.di/

tính từ
lòe loẹt
Too brightly colored in a way that lacks taste.
Ví dụ:
gaudy clothes
quần áo lòe loẹt
Từ đồng nghĩa:
danh từ
tiệc hàng năm của các cựu sinh viên đại học
The name used in some colleges at the universities of Oxford and Cambridge for the special dinner for former students that takes place each year.
Ví dụ:
A gaudy is a celebratory festival or feast held at some schools and colleges.
Một bữa tiệc hàng năm là một lễ hội hoặc bữa tiệc ăn mừng được tổ chức tại một số trường học và cao đẳng.