Nghĩa của từ garrison trong tiếng Việt

garrison trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

garrison

US /ˈɡer.ə.sən/
UK /ˈɡer.ə.sən/
"garrison" picture

danh từ

đội quân đồn trú, đồn trú, doanh trại

A group of soldiers living in or defending a town or building, or the buildings that the soldiers live in.

Ví dụ:

The 100-strong garrison had received no supplies for a week.

Đội quân đồn trú gồm 100 người đã không nhận được nhu yếu phẩm trong một tuần.

động từ

đóng quân

To put a group of soldiers in a place in order to live there and defend it.

Ví dụ:

Troops are garrisoned in the area.

Quân đội đóng quân trong khu vực.