Nghĩa của từ gantry trong tiếng Việt

gantry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gantry

US /ˈɡæn.tri/
UK /ˈɡæn.tri/
"gantry" picture

danh từ

cổng trục, giàn giáo

A tall metal frame that is used to support a crane, road signs, a spacecraft while it is still on the ground, etc.

Ví dụ:

The construction crew assembled the gantry to support the heavy crane during the building process.

Đội xây dựng đã lắp ráp giàn để đỡ cần cẩu hạng nặng trong quá trình xây dựng.