Nghĩa của từ gangrene trong tiếng Việt
gangrene trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gangrene
US /ɡæŋˈɡriːn/
UK /ɡæŋˈɡriːn/

danh từ
chứng hoại thư
The decay of a part of a person's body because the blood has stopped flowing there.
Ví dụ:
Doctors were afraid gangrene might set in.
Các bác sĩ lo ngại chứng hoại thư có thể xuất hiện.