Nghĩa của từ gang trong tiếng Việt

gang trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gang

US /ɡæŋ/
UK /ɡæŋ/
"gang" picture

danh từ

băng nhóm, đoàn, tốp, bọn, lũ, bộ, kíp

A group of young people, especially young men, who spend time together, often fighting with other groups and behaving badly.

Ví dụ:

Fights among rival gangs account for most murders in the city.

Các cuộc chiến giữa các băng nhóm đối thủ là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các vụ giết người trong thành phố.

động từ

họp thành bọn, kéo kè kéo bọn, sắp xếp thành bộ, hợp lại

(of a number of people) form a group or gang.

Ví dụ:

The smaller supermarket chains are ganging together to beat the big boys.

Các chuỗi siêu thị nhỏ hơn đang tập hợp lại với nhau để đánh bại các ông lớn.

Từ liên quan: