Nghĩa của từ gammon trong tiếng Việt

gammon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gammon

US /ˈɡæm.ən/
UK /ˈɡæm.ən/
"gammon" picture

danh từ

giăm bông (đùi lợn muối và hun khói)

Meat taken from the back leg or side of a pig and preserved with smoke or salt; a type of ham.

Ví dụ:

This gammon is delicious.

Giăm bông này ngon đấy.