Nghĩa của từ gamble trong tiếng Việt

gamble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gamble

US /ˈɡæm.bəl/
UK /ˈɡæm.bəl/
"gamble" picture

danh từ

sự đánh cược, việc đánh bạc, việc làm liều mạo hiểm

An action that you take when you know there is a risk but when you hope that the result will be a success.

Ví dụ:

She knew she was taking a gamble but decided it was worth it.

Cô ấy biết mình đang đánh cược nhưng quyết định rằng nó xứng đáng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đánh cược, đánh bạc, mạo hiểm, đặt cược

To risk losing something in the hope of being successful.

Ví dụ:

He's gambling his reputation on this deal.

Anh ta đang đánh cược danh tiếng của mình vào thương vụ này.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: