Nghĩa của từ galley trong tiếng Việt
galley trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
galley
US /ˈɡæl.i/
UK /ˈɡæl.i/

danh từ
thuyền chiến có mái chèo, bếp tàu, bản in thử
A long flat ship with sails, especially one used by the ancient Greeks or Romans in war, usually rowed by slaves or prisoners.
Ví dụ:
Ancient naval battles often involved fleets of galleys manned by rowers.
Các trận hải chiến cổ thường có những đội thuyền chiến với người chèo.