Nghĩa của từ gaffer trong tiếng Việt
gaffer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gaffer
US /ˈɡæf.ɚ/
UK /ˈɡæf.ɚ/

danh từ
người chỉ đạo ánh sáng, người đàn ông già, trưởng kíp
The person responsible for the lights and other electrical equipment used when making a film or television programme.
Ví dụ:
He need not contact the "gaffer" if he does not want to.
Anh ta không cần liên hệ với "người chỉ đạo ánh sáng" nếu anh ta không muốn.