Nghĩa của từ furrow trong tiếng Việt
furrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
furrow
US /ˈfɝː.oʊ/
UK /ˈfɝː.oʊ/

danh từ
nếp nhăn, rãnh, luống cày
A deep line in the skin of the face.
Ví dụ:
Suddenly he looked tired and there were deep furrows in his brow.
Đột nhiên anh ấy trông mệt mỏi và có những nếp nhăn sâu trên trán.
động từ
cày, nhăn
To form or cut a long line or hollow in the surface of something.
Ví dụ:
The wheels of the heavy tractor furrowed the soft ground.
Bánh xe của chiếc máy cày nặng nề cày nát mặt đất mềm.
Từ liên quan: