Nghĩa của từ furniture trong tiếng Việt
furniture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
furniture
US /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/
UK /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/

danh từ
đồ nội thất, đồ đạc, trang bị
Large movable equipment, such as tables and chairs, used to make a house, office, or other space suitable for living or working.
Ví dụ:
They have a lot of antique furniture.
Họ có rất nhiều đồ nội thất cổ.