Nghĩa của từ fur trong tiếng Việt
fur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fur
US /fɝː/
UK /fɝː/

danh từ
bộ da lông thú, cấn, cặn
The short, fine, soft hair of certain animals.
Ví dụ:
a long, lean, muscular cat with sleek fur
một con mèo dài, gầy, cơ bắp với bộ lông bóng mượt
động từ
làm rối loạn, làm đóng cặn
If someone's arteries (= tubes that carry blood from your heart) fur, or something furs them, they become slightly blocked.
Ví dụ:
The so-called ‘bad’ cholesterol furs up coronary arteries.
Cái gọi là cholesterol 'xấu' làm rối loạn các động mạch vành.