Nghĩa của từ full-time trong tiếng Việt
full-time trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
full-time
US /ˌfʊl ˈtaɪm/

tính từ
nguyên ngày, trọn ngày, toàn thời gian
(of work or education) done for the whole of a working week.
Ví dụ:
A full-time job.
Một công việc toàn thời gian.
Từ trái nghĩa:
trạng từ
cả ngày, trọn ngày, toàn thời gian
(of work or education) done for the whole of a working week.
Ví dụ:
She went back to work full-time when her youngest child went to school.
Cô ấy đã trở lại làm việc toàn thời gian khi đứa con út của cô ấy đi học.
danh từ
toàn thời gian
The amount of time spent working is considered normal for a person who has only one job.
Ví dụ:
Full time for this job is 36 hours a week.
Toàn thời gian cho công việc này là 36 giờ một tuần.