Nghĩa của từ "French pastry" trong tiếng Việt
"French pastry" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
French pastry
US /ˌfrentʃ ˈpeɪ.stri/

danh từ
bánh ngọt kiểu Pháp
One of many types of cake for one person, typically consisting of some kind of rich, sweet pastry, with custard (= a sweet sauce made from eggs, milk, and sugar) or cream, and/or fruit inside.
Ví dụ:
The cafe is famous for its French pastries and sponge cakes.
Quán cà phê nổi tiếng với bánh ngọt và bánh xốp kiểu Pháp.