Nghĩa của từ frantic trong tiếng Việt

frantic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frantic

US /ˈfræn.t̬ɪk/
UK /ˈfræn.t̬ɪk/
"frantic" picture

tính từ

điên cuồng, điên rồ

Done in a very great hurry and often in a state of excitement or confusion.

Ví dụ:

Rescuers made frantic efforts to dig out people buried by the mudslide.

Lực lượng cứu hộ đã nỗ lực điên cuồng để đào những người bị chôn vùi bởi trận lở đất.