Nghĩa của từ frank trong tiếng Việt

frank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frank

US /fræŋk/
UK /fræŋk/
"frank" picture

tính từ

thẳng thắn, bộc trực, ngay thật

Honest, sincere, and telling the truth, even when this might be awkward or make other people uncomfortable.

Ví dụ:

There followed a frank exchange of views.

Sau đó là một cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn.

Từ trái nghĩa:

động từ

dán tem/ đóng dấu (cho biết lá thư đã được thanh toán)

To print a mark on stamps so that they cannot be used again, or to print a mark on envelopes or packages to show that the cost of sending them has been paid.

Ví dụ:

You can only acquire franking machines on a rental basis.

Bạn chỉ có thể có được những chiếc máy dán tem trên cơ sở cho thuê.