Nghĩa của từ fortress trong tiếng Việt
fortress trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fortress
US /ˈfɔːr.trəs/
UK /ˈfɔːr.trəs/

danh từ
pháo đài
A military stronghold, especially a strongly fortified town fit for a large garrison.
Ví dụ:
Fortresses normally have thick stone walls, thicker but less tall than in castles so artillery cannot break them.
Pháo đài thường có tường đá dày, dày hơn nhưng ít cao hơn lâu đài nên pháo binh không thể phá được.