Nghĩa của từ former trong tiếng Việt

former trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

former

US /ˈfɔːr.mɚ/
UK /ˈfɔːr.mɚ/
"former" picture

tính từ

trước, cũ, xưa, nguyên

Of or in an earlier time; before the present time or in the past.

Ví dụ:

The luxury apartments are in a former factory.

Các căn hộ sang trọng nằm trong một nhà máy cũ.

danh từ

cái trước, người trước, vấn đề trước

The first of two people, things, or groups previously mentioned.

Ví dụ:

Of the two suggestions, I prefer the former.

Trong số hai gợi ý, tôi thích cái trước hơn.

hậu tố

học sinh thuộc lớp nào đó

A student of the stated class group.

Ví dụ:

sixth-formers

học sinh lớp sáu