Nghĩa của từ for trong tiếng Việt
for trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
for
US /fɔːr/
UK /fɔːr/

giới từ
thay cho, đại diện cho, vì, để, cho, dành cho, thế cho, đối với
1.
Intended to be given to.
Ví dụ:
There's a phone message for you.
Có một tin nhắn điện thoại cho bạn.
2.
In order to help someone.
Ví dụ:
Let me carry those bags for you.
Hãy để tôi mang những chiếc túi đó cho bạn.
liên từ
vì, bởi vì, tại vì
Because; as.
Ví dụ:
She remained silent, for her heart was heavy and her spirits low.
Cô ấy vẫn im lặng, vì trái tim cô ấy nặng trĩu và tinh thần cô ấy thấp.
Từ đồng nghĩa: