Nghĩa của từ flyleaf trong tiếng Việt

flyleaf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flyleaf

US /ˈflaɪ.liːf/
UK /ˈflaɪ.liːf/
"flyleaf" picture

danh từ

tờ để trắng (ở đầu và cuối quyển sách)

An empty page at the beginning or end of a book next to the cover.

Ví dụ:

The flyleaf of a book is a page at the front that has nothing printed on it, or just the title and the author's name.

Tờ để trắng của một cuốn sách là một trang ở mặt trước không in gì hoặc chỉ có tựa đề và tên tác giả.