Nghĩa của từ fly trong tiếng Việt
fly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fly

danh từ
con ruồi, ruồi, bệnh do ruồi, quãng đường bay, sự bay, đuôi cờ, vạt cài cúc (ở áo)
A small insect with two wings.
It is difficult to catch a fly because of its huge eyes.
Rất khó để bắt một con ruồi vì đôi mắt rất lớn của nó.
động từ
bay, đi máy bay, bay vút lên cao, bay phấp phới, đi nhanh, tung, thả (cho bay), lái
(of a bird, bat, or insect) move through the air using wings.
Move or be hurled quickly through the air.
Balls kept flying over her hedge.
Những quả bóng tiếp tục bay vút lên cao qua hàng rào của cô ấy.
tính từ
cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác
Knowing and clever; worldly-wise.
She's fly enough to get done out of it.
Cô ấy đủ tỉnh táo để thoát khỏi nó.