Nghĩa của từ flourish trong tiếng Việt

flourish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flourish

US /ˈflɝː.ɪʃ/
UK /ˈflɝː.ɪʃ/
"flourish" picture

động từ

phát triển mạnh, hưng thịnh, thịnh vượng, nở rộ, phát đạt

To grow or develop successfully.

Ví dụ:

Watercolor painting began to flourish in Britain around 1750.

Tranh màu nước bắt đầu phát triển mạnh ở Anh vào khoảng năm 1750.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

cử chỉ/ tư thế vung tay, sự diễn đạt hoa mỹ

If you do something with a flourish, you do it with one big, noticeable movement.

Ví dụ:

The waiter handed me the menu with a flourish.

Người phục vụ vung tay đưa cho tôi thực đơn.