Nghĩa của từ flatter trong tiếng Việt
flatter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flatter
US /ˈflæt̬.ɚ/
UK /ˈflæt̬.ɚ/

động từ
tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ
To praise someone in order to make them feel attractive or important, sometimes in a way that is not sincere.
Ví dụ:
I knew he was only flattering me because he wanted to borrow some money.
Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì anh ta muốn vay một số tiền.
Từ liên quan: