Nghĩa của từ flap trong tiếng Việt
flap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flap
US /flæp/
UK /flæp/

danh từ
nắp, vành, cánh, vạt, sự đập, sự vỗ, sự xôn xao
A flat piece of paper, cloth, metal, etc. that is attached to something along one side and that hangs down or covers an opening.
Ví dụ:
the flap of an envelope
nắp của phong bì
động từ
đập, vỗ
If a bird flaps its wings, or if its wings flap, they move quickly up and down.
Ví dụ:
The gulls flew off, wings flapping.
Những con mòng biển bay đi, vỗ cánh.
Từ đồng nghĩa: