Nghĩa của từ firstly trong tiếng Việt
firstly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
firstly
US /ˈfɝːst.li/
UK /ˈfɝːst.li/

trạng từ
thứ nhất, đầu tiên là
Used to refer to the first thing in a list.
Ví dụ:
There are two very good reasons why we can't do it. Firstly, we don't have enough money, and secondly, we don't have enough time.
Có hai lý do chính đáng khiến chúng ta không thể làm được điều đó. Thứ nhất, chúng tôi không có đủ tiền, và thứ hai, chúng tôi không có đủ thời gian.