Nghĩa của từ finesse trong tiếng Việt
finesse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
finesse
US /fɪˈnes/
UK /fɪˈnes/

động từ
dùng mưu, dùng kế, dùng mưu đoạt (cái gì)
To deal with a situation or a person in a skilful and often slightly dishonest way.
Ví dụ:
He managed to finesse a deal through bargaining.
Anh ta xoay sở để đạt được một thỏa thuận thông qua thương lượng.
danh từ
sự khéo léo, mưu mẹo, mánh khóe
Great skill or style.
Ví dụ:
It was a disappointing performance that lacked finesse.
Đó là một màn trình diễn đáng thất vọng thiếu sự khéo léo.