Nghĩa của từ filler trong tiếng Việt

filler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

filler

US /ˈfɪl.ɚ/
UK /ˈfɪl.ɚ/
"filler" picture

danh từ

phần bổ sung, phần đệm, chất làm đầy da, cái để làm đầy, chất trám

A soft substance that is put into somebody's skin, especially their face, to change their appearance.

Ví dụ:

Some doctors use lip fillers illegally on under-18s.

Một số bác sĩ sử dụng chất làm đầy môi trái phép cho người dưới 18 tuổi.