Nghĩa của từ fidget trong tiếng Việt

fidget trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fidget

US /ˈfɪdʒ.ɪt/
UK /ˈfɪdʒ.ɪt/
"fidget" picture

động từ

ngọ nguậy, nghịch ngợm, cựa quậy, bồn chồn, sốt ruột

To keep moving your body, your hands or your feet because you are nervous, bored, excited, etc.

Ví dụ:

Children can't sit still for long without fidgeting.

Trẻ em không thể ngồi yên trong thời gian dài mà không ngọ nguậy.

danh từ

người hay bồn chồn, người hay sốt ruột

A person who is always fidgeting.

Ví dụ:

Maddie is a sweet four-year-old with a constant fidget.

Maddie là một cô bé bốn tuổi dễ thương nhưng luôn bồn chồn.