Nghĩa của từ fiddle trong tiếng Việt
fiddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fiddle
US /ˈfɪd.əl/
UK /ˈfɪd.əl/

động từ
nghịch, làm sai lệch, chơi vĩ cầm
To keep touching or moving something with your hands, especially because you are bored or nervous.
Ví dụ:
He was fiddling with his keys while he talked to me.
Anh ấy nghịch chìa khóa trong khi nói chuyện với tôi.
danh từ
vĩ cầm, vố lừa bịp
A violin.
Ví dụ:
to play the fiddle
chơi vĩ cầm