Nghĩa của từ fetch trong tiếng Việt

fetch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fetch

US /fetʃ/
UK /fetʃ/
"fetch" picture

động từ

tìm về, đem về, bán được, đấm, thụi

To go to where somebody/something is and bring them/it back.

Ví dụ:

This glass has been used - please fetch me a clean one.

Kính này đã được sử dụng - vui lòng tìm về cho tôi một chiếc sạch.

danh từ

vong hồn, mưu mẹo, trò nhặt đồ chơi

To play a game with a dog that involves throwing something for it to run after and bring back to you.

Ví dụ:

He teaches his dog to play fetch.

Anh ấy dạy con chó của mình chơi trò nhặt đồ chơi.

Từ liên quan: