Nghĩa của từ fertilization trong tiếng Việt
fertilization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fertilization
US /ˌfɝː.t̬əl.əˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌfɝː.t̬əl.əˈzeɪ.ʃən/

danh từ
quá trình thụ tinh, sự thụ tinh, sự thụ phấn, sự bón phân
The process of causing an egg or seed to start to develop into a new young animal or plant by joining it with a male cell.
Ví dụ:
In humans, fertilization is more likely to occur at certain times of the month.
Ở người, quá trình thụ tinh có nhiều khả năng xảy ra vào những thời điểm nhất định trong tháng.
Từ liên quan: