Nghĩa của từ father trong tiếng Việt

father trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

father

US /ˈfɑː.ðɚ/
UK /ˈfɑː.ðɚ/
"father" picture

danh từ

cha, bố, người cha, Chúa, người sản sinh ra, Thượng đế, tổ tiên, người thầy

A man in relation to his child or children.

Ví dụ:

Margaret's father died at an early age.

Cha của Margaret mất khi còn trẻ.

Từ đồng nghĩa:

động từ

sản sinh, phát minh, là bố của

(of a man) cause a pregnancy resulting in the birth of (a child).

Ví dụ:

He fathered three children.

Ông ấy là bố của người con.