Nghĩa của từ fascia trong tiếng Việt

fascia trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fascia

US /ˈfæʃ.ə/
UK /ˈfæʃ.ə/
"fascia" picture

danh từ

mạc cơ, bảng đồng hồ (trong xe ô tô), bảng nổi trên tường, tấm cách

A sign above the entrance to a shop with the name of the shop on it, or the name of the shop.

Ví dụ:

The Spar fascia is now common in all European countries.

Hiện nay, bảng nổi Spar đã phổ biến ở tất cả các nước Châu Âu.