Nghĩa của từ fanfare trong tiếng Việt
fanfare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fanfare
US /ˈfæn.fer/
UK /ˈfæn.fer/

danh từ
hồi kèn lệnh, sự chào đón nồng nhiệt, sự phô trương ầm ĩ
A short loud piece of music that is played to celebrate somebody/something important arriving.
Ví dụ:
A fanfare of trumpets will sound for the Queen.
Một hồi kèn trumpet sẽ vang lên chào mừng Nữ hoàng.