Nghĩa của từ "fall apart" trong tiếng Việt
"fall apart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall apart
US /fɔːl əˈpɑːt/

cụm động từ
vỡ thành từng mảnh, sụp đổ, hoảng loạn, suy sụp, hư hỏng, tan vỡ
To experience serious emotional problems that make you unable to think or act in the usual way.
Ví dụ:
After his wife died, he began to fall apart.
Sau khi vợ anh ấy mất, anh ấy bắt đầu suy sụp.