Nghĩa của từ faintly trong tiếng Việt

faintly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

faintly

US /ˈfeɪnt.li/
UK /ˈfeɪnt.li/

yếu ớt

trạng từ

slightly or not strongly:
Ví dụ:
She seemed faintly embarrassed to see us there.