Nghĩa của từ facepalm trong tiếng Việt
facepalm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
facepalm
US /ˈfeɪs.pɑːm/

danh từ
hành động đưa tay che mặt
The action of covering your face with your hand, usually because you are shocked, embarrassed, annoyed, etc.
Ví dụ:
When I heard his ridiculous excuse, I couldn't help but facepalm in disbelief.
Khi tôi nghe lời biện minh lố bịch của anh ấy, tôi không thể không che mặt vì không thể tin nổi.
động từ
đưa tay che mặt
To perform the action of covering your face with your hand because you find something embarrassing, annoying, etc.
Ví dụ:
I just facepalmed when he arrived wearing that ridiculous suit.
Tôi chỉ biết đưa tay che mặt khi anh ta đến trong bộ đồ lố bịch đó.