Nghĩa của từ extrovert trong tiếng Việt
extrovert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extrovert
US /ˈek.strə.vɝːt/
UK /ˈek.strə.vɝːt/

danh từ
người hướng ngoại
An energetic person who enjoys being with other people.
Ví dụ:
Most salespeople are extroverts.
Hầu hết những người bán hàng là người hướng ngoại.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: