Nghĩa của từ extravagant trong tiếng Việt

extravagant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

extravagant

US /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
UK /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
"extravagant" picture

tính từ

ngông cuồng, phung phí, xa hoa, vô lý

Spending a lot more money or using a lot more of something than you can afford or than is necessary.

Ví dụ:

I felt very extravagant spending £200 on a dress.

Tôi cảm thấy rất phung phí khi chi 200 bảng cho một chiếc váy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: