Nghĩa của từ extenuate trong tiếng Việt
extenuate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extenuate
US /ɪkˈsten.ju.eɪt/
UK /ɪkˈsten.ju.eɪt/
giảm nhẹ
động từ
to cause a wrong act to be judged less seriously by giving reasons for it:
Ví dụ:
He was unable to say anything that might have extenuated his behavior.