Nghĩa của từ exponent trong tiếng Việt
exponent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exponent
US /ɪkˈspoʊ.nənt/
UK /ɪkˈspoʊ.nənt/

danh từ
người ủng hộ, người đề xuất, (toán học) số mũ
A person who supports an idea, theory, etc. and persuades others that it is good.
Ví dụ:
Huxley was an exponent of Darwin’s theory of evolution.
Huxley là người ủng hộ thuyết tiến hóa của Darwin.
Từ đồng nghĩa: