Nghĩa của từ expatriate trong tiếng Việt
expatriate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
expatriate

danh từ
người sống xa quê hương
Someone who does not live in their own country.
A large community of expatriates has settled there.
Một cộng đồng lớn người sống xa quê hương đã định cư ở đó.
tính từ
(thuộc về) người sống ở nước ngoài, sống xa quê hương
Living in a country that is not your own country, or relating to people that do this.
My cousin is an expatriate in Japan, enjoying the experience of living in a foreign country.
Chị họ tôi là một người sống xa quê hương ở Nhật Bản, thích thú với trải nghiệm sống ở một quốc gia nước ngoài.
động từ
đày ra nước ngoài, trục xuất, tự rời bỏ, chuyển tiền ra nước ngoài
To move from your own country, or to cause someone to move from their own country.
The new leaders expatriated the ruling family.
Những nhà lãnh đạo mới đã trục xuất gia đình cầm quyền.