Nghĩa của từ exert trong tiếng Việt

exert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exert

US /ɪɡˈzɝːt/
UK /ɪɡˈzɝːt/
"exert" picture

động từ

dùng, sử dụng, tác dụng, nỗ lực, cố gắng

1.

To use power or influence to affect somebody/something.

Ví dụ:

He exerted all his authority to make them accept the plan.

Anh ta dùng hết quyền hạn của mình để khiến họ chấp nhận kế hoạch.

2.

To make a big physical or mental effort.

Ví dụ:

In order to be successful, he would have to exert himself.

Để thành công, anh ấy sẽ phải nỗ lực hết mình.