Nghĩa của từ executive trong tiếng Việt
executive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
executive
US /ɪɡˈzek.jə.t̬ɪv/
UK /ɪɡˈzek.jə.t̬ɪv/

danh từ
giám đốc, quản lý, ban điều hành, bộ phận hành pháp
Someone in a high position, especially in business, who makes decisions and puts them into action.
Ví dụ:
She is now a senior executive.
Cô ấy hiện là một giám đốc cấp cao.
tính từ
(thuộc) điều hành, quản trị, hành pháp, cao cấp
Relating to making decisions and managing businesses, or suitable for people with important jobs in business.
Ví dụ:
His executive skills will be very useful to the company.
Kỹ năng quản trị của anh ấy sẽ rất hữu ích cho công ty.
Từ đồng nghĩa: